MÃ SẢN PHẨM |
KÍCH THƯỚC |
MÔ TẢ - CHẤT LIỆU CHÍNH |
GIÁ BÁN |
W1 |
W |
D1 |
D |
H1 |
H |
BBT 103-III |
|
1200 |
450 |
900 |
|
510 |
Bán bán trú rời ghế có cơ cấu xoay đỡ mặt bàn, có yếm. Khung chính sử dụng ống 25x25, khung phụ và giằng sử dụng ống 20x20. Mặt bàn sử dụng gỗ BU dày 18mm, yếm và đợt bàn dày 15. Mặt bàn liên kết với khung bằng kết cấu vít xuyên. |
825.000 |
BBT 103-IV |
|
1200 |
500 |
1000 |
|
570 |
885.000 |
BBT 103-V |
|
1200 |
500 |
1000 |
|
630 |
910.000 |
BBT 103-VI |
|
1200 |
500 |
1000 |
|
690 |
925.000 |
GBT 103-III |
270 |
270 |
290 |
335 |
300 |
470 |
Ghế một chỗ ngồi rời bàn, chân ghế sử dụng ống 20x20, giằng cỡ III, IV sử dụng ống 20x30, cỡ V, VI sử dụng ống 20x40. Khung sơn tĩnh điện màu HP05. Đệm + tựa ghế gỗ BU cỡ III, IV, V dày 15mm, cỡ VI dày 18mm. |
138.000 |
GBT 103-IV |
310 |
310 |
330 |
375 |
340 |
530 |
163.000 |
GBT 103-V |
340 |
340 |
360 |
400 |
370 |
590 |
182.000 |
GBT 103-VI |
360 |
360 |
400 |
440 |
410 |
650 |
203.000 |
BBT 103HP-III |
|
1200 |
400 |
800 |
|
540 |
Bàn bán trú đôi rời ghế có cơ cấu xoay đỡ mặt bàn, có yếm. Khung chính sử dụng ống vuông 25x25, khung phụ và giằng sử dụng ống 20x20. Mặt bàn gỗ BU dày 15mm. Khung sơn tĩnh điện màu HP05. Mặt bàn liên kết với khung bằng kết cấu vít xuyên. |
788.000 |
BBT 103HP-IV |
|
1200 |
400 |
800 |
|
590 |
794.000 |
BBT 103HP-V |
|
1200 |
400 |
800 |
|
640 |
813.000 |
BBT 103HP-VI |
|
1200 |
400 |
800 |
|
690 |
825.000 |
GBT 103HP-III |
310 |
310 |
330 |
375 |
300 |
500 |
Ghế một chỗ ngồi rời bàn, chân ghế sử dụng ống vuông 20x20, giằng cỡ III, IV sử dụng ống 20x30, cỡ V, VI sử dụng ống chữ nhật 20x40. Toàn bộ khung sơn tĩnh điện màu HP05. Đệm + tựa ghế gỗ cỡ III, IV, V dày 15mm. Cỡ VI dày 18mm. |
150.000 |
GBT103HP-IV |
310 |
310 |
330 |
375 |
340 |
550 |
163.000 |
GBT 103HP-V |
340 |
340 |
360 |
400 |
370 |
600 |
182.000 |
GBT 103HP-IV |
360 |
360 |
400 |
440 |
410 |
650 |
203.000 |